Thực đơn
Họ người Việt Nam Các họ phổ biến của người Việt (người Kinh)Phần lớn các họ phổ biến ở Việt Nam gắn liền với các triều đại phong kiến Việt Nam. Họ phổ biến nhất của người Việt (tức người Kinh) cũng như của toàn bộ người Việt Nam là họ Nguyễn, theo một thống kê năm 2005 thì họ này chiếm tới khoảng 38% dân số Việt Nam[1]. Đây là họ của triều đại phong kiến Việt Nam cuối cùng, triều nhà Nguyễn. Các họ phổ biến khác như họ Trần, họ Lê, họ Lý cũng là họ của các hoàng tộc từng cai trị Việt Nam, đó là nhà Trần, nhà Tiền Lê - Hậu Lê và nhà Lý.
Sau đây là danh sách 14 họ phổ biến của người Việt, chiếm khoảng 90% dân số Việt Nam[1]
TT - Họ | Hán Nôm | Tỉ lệ DS. |
---|---|---|
1 - Nguyễn | 阮 | 38,4% |
2 - Trần | 陳 | 12,1% |
3 - Lê | 黎 | 9,5% |
4 - Phạm | 范 | 7% |
5 - Hoàng/Huỳnh | 黃 | 5,1% |
6 - Phan | 潘 | 4,5% |
7 - Vũ/Võ | 武 | 3,9% |
8 - Đặng | 鄧 | 2,1% |
9 - Bùi | 裴 | 2% |
10- Đỗ | 杜 | 1,4% |
11- Hồ | 胡 | 1,3% |
12- Ngô | 吳 | 1,3% |
13- Dương | 楊 | 1% |
14- Lý | 李 | 0,5% |
Thực đơn
Họ người Việt Nam Các họ phổ biến của người Việt (người Kinh)Liên quan
Họ Họ (sinh học) Họ Trèo cây Học viện Kỹ thuật Quân sự Học Họ Cúc Họ Lan Họ người Hoa Học viện Lục quân (Việt Nam) Họ ĐậuTài liệu tham khảo
WikiPedia: Họ người Việt Nam http://chimviet.free.fr/dantochoc/nguyenkhoi/ngkho... http://baonghean.vn/mien-tay-nghe-an/201308/nhung-...